MÔI TRƯỜNG ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ DẪN ĐẦU ĐÔNG NAM Á
- Tổng diện tích đất: ~321.210 km2.
- Dân số: ~98 triệu người.
- Tiền tệ: Đồng (VND)
- GDP: 343,7 tỷ USD (2020), GDP bình quân đầu người: 3.521 USD (2020)
- Tăng trưởng GDP hàng năm( Năm 2018: 7.08%; Năm 2019: 7.02%; Năm 2020: 2.92%)
- Dự trữ ngoại hối: 120 tỷ USD (tính đến tháng 5/2023)
- Kim ngạch thương mại: 543 tỷ USD (2020)
- Lượng khách quốc tế đến Việt Nam: 18 triệu lượt người năm 2019
- Lạm phát (CPI): Tăng trưởng CPI là 3.23% năm 2020
- Lực lượng lao động trong độ tuổi lao động: 55 triệu người năm 2020. Trong đó, lao động nam chiếm 51,5%.
- Tỉ lệ thất nghiệp: 2,48 % (2020)
Vị trí chiến lược:
- Trung tâm Đông Nam Á (ASEAN)
- Điểm trung chuyển quan trọng trong tuyến hàng hải châu Á thông qua biển Đông, kết nối 2 thương cảng sầm suất nhất châu Á là Singapore – Hồng Kông
- Sở hữu tuyến hàng hải huyết mạch nối liền Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương, Châu Âu – Châu Á, Trung Đông – Châu Á
- Thị trường nội địa >98 triệu người
Cơ sở hạ tầng:
- 250.000 km đường bộ, trong đó quốc lộ 22.000km, đường cao tốc 4.600 km (Năm 2021)
- 28 cảng hàng không (11 cảng hàng không quốc tế)
- 45 cảng biển trong đó có 8 cảng biển loại IA (cảng cửa ngõ chuẩn quốc tế) và 12 cảng biển loại I (cảng tổng hợp đầu mối khu vực)
Bảng tổng hợp các FTA của Việt Nam tính đến năm 2023
STT | FTA | Hiện trạng | Đối tác |
---|
FTAs đã có hiệu lực |
1 | AFTA | Có hiệu lực từ 1993 | ASEAN |
2 | ACFTA | Có hiệu lực từ 2003 | ASEAN, Trung Quốc |
3 | AKFTA | Có hiệu lực từ 2007 | ASEAN, Hàn Quốc |
4 | AJCEP | Có hiệu lực từ 2008 | ASEAN, Nhật Bản |
5 | AANZFTA | Có hiệu lực từ 2010 | ASEAN, Úc, New Zealand |
6 | VJEPA | Có hiệu lực từ 2009 | Việt Nam, Nhật Bản |
7 | VCFTA | Có hiệu lực từ 2014 | Việt Nam, Chile |
8 | VKFTA | Có hiệu lực từ 2015 | Việt Nam, Hàn Quốc |
9 | VN-EAEU FTA | Có hiệu lực từ 2016 | Việt Nam, Liên minh Kinh tế Á – Âu |
10 | EVFTA | Có hiệu lực từ 2020 | Việt Nam, EU |
11 | UKVFTA | Có hiệu lực từ 2021 | Việt Nam, Vương quốc Anh |
12 | CPTPP | Có hiệu lực từ 2019 | Việt Nam, Úc, Brunei, Canada, Chile, Nhật Bản, Malaysia, Mexico, New Zealand, Peru, Singapore |
13 | RCEP | Có hiệu lực từ 2022 | ASEAN, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Úc, New Zealand |
FTAs đang đàm phán |
14 | FTA Việt Nam – EFTA | Đang đàm phán | Iceland, Liechtenstein, Na Uy, Thụy Sỹ |
15 | FTA Việt Nam – Israel | Đã kết thúc đàm phán (2023), chờ hiệu lực | Israel |
Nguồn: Trung tâm WTO và Hội nhập
Vì sao khách hàng nên chọn Khu công nghiệp Nam Đình Vũ?
- Dự án Khu công nghiệp Nam Đình Vũ là khu công nghiệp duy nhất tại Việt Nam sở hữu 4 phân khu chức năng tổng hợp đa dịch vụ.
- Sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng, tọa lạc tại vị trí vàng của khu vực kinh tế.
- Luôn đặt tiêu chí an toàn lao động, PCCC, bảo vệ môi trường lên hàng đầu.
- Chủ trương hỗ trợ doanh nghiệp bằng các dịch vụ hữu ích với chi phí cạnh tranh.
Để được tư vấn và nhận thêm thông tin chi tiết, mời quý doanh nghiệp vui lòng để lại thông tin dưới đây, chúng tôi sẽ kết nối với quý khách trong thời gian sớm nhất.
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
Hotline: (+84) 965 469 469
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ SAO ĐỎ
Địa chỉ: Số 768B Ngô Gia Tự, Phường Thành Tô, Quận Hải An, Hải Phòng.
Điện thoại: (+84) 225 3 814301
Email: sales@saodogroup.com
Website: www.namdinhvu.com